Calix Inc
Cao: 11.88
Thấp: 0
Thời gian | Quốc gia | NIÊN KỲ | Sự kiện | Giác quan | Dự báo | Trước |
---|---|---|---|---|---|---|
Ngày 27 tháng 1 năm 2021 | ||||||
09:30 | ![]() | Tháng Mười Hai | Durable Goods Orders m/m | 1.0% | 1.0% | |
09:30 | ![]() | Tháng Mười Hai | Core Durable Goods Orders m/m | 0.5% | 0.4% | |
11:30 | ![]() | Tháng Mười Hai | Crude Oil Inventories | 1.6M | 4.4M | |
15:00 | ![]() | Tháng Một | FOMC Statement | |||
15:00 | ![]() | Tháng Một | Federal Funds Rate | |||
15:30 | ![]() | QI | FOMC Press Conference | |||
Ngày 28 tháng 1 năm 2021 | ||||||
09:30 | ![]() | Advance GDP Price Index q/q | 2.2% | 3.5% | ||
09:30 | ![]() | Goods Trade Balance | -83.4B | -84.8B | ||
09:30 | ![]() | Advance GDP q/q | 4.2% | 33.4% | ||
09:30 | ![]() | Tuần | Unemployment Claims | -880K | 900K | |
09:30 | ![]() | Prelim Wholesale Inventories m/m | 0.5% | 0.0% | ||
11:00 | ![]() | Tháng Mười Hai | CB Leading Index m/m | 0.3% | 0.6% | |
11:00 | ![]() | Tháng Mười Hai | New Home Sales | 860K | 841K | |
11:30 | ![]() | Tháng Mười Hai | Natural Gas Storage | -187B | ||
Ngày 29 tháng 1 năm 2021 | ||||||
09:30 | ![]() | Tháng Mười Hai | Personal Income m/m | 0.1% | -1.1% | |
09:30 | ![]() | Employment Cost Index q/q | 0.5% | 0.5% | ||
09:30 | ![]() | Tháng Mười Hai | Personal Spending m/m | -0.4% | -0.4% | |
09:30 | ![]() | Tháng Mười Hai | Core PCE Price Index m/m | 0.1% | 0.0% | |
10:45 | ![]() | Tháng Mười Hai | Chicago PMI | 58.3 | 59.5 | |
11:00 | ![]() | Tháng Mười Hai | Revised UoM Consumer Sentiment | 79.2 | 79.2 | |
11:00 | ![]() | Tháng Mười Hai | Pending Home Sales m/m | -0.5% | -2.6% | |
11:00 | ![]() | Tháng Mười Hai | Revised UoM Inflation Expectations | 3.0% |
Thuật ngữ
Spinning Top
Phân tích hình nến có hình dạng như một đỉnh. Mô hình chỉ ra chênh lệch tối thiểu giữa giá mở và đóng cửa của phiên giao dịch. Điều này cho chúng ta biết rằng trong cuộc đấu tranh giữa các con "bò" và "gấu", không bên nào đạt được ưu thế và giá thực tế vẫn không thay đổi sau khi các giao dịch đã được hoàn tất.
Dollar
Một đơn vị tiền tệ bằng 100 xu. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Đức "Taler". Đồng tiền đô la nổi tiếng nhất là đô la Mỹ, nhưng ngoài ra, đồng đô la là tên của đồng nội tệ ở Úc, Canada, New Zealand, Singapore, Đài Loan, Hồng Kông và một số quốc đảo.
US Dollar Index
USDX là một loại chỉ số cho thể hiện mối quan hệ giữa đồng đô-la Mỹ với 6 tiền tệ sau: Euro (EUR), Yên Nhật (JPY), Bảng Anh (GBP), Đô-la Canada (CAD), Krona Thụy Điển (SEK) và Franc Thụy Sĩ (CHF), trong khi Euro có trọng lượng lớn nhất là 57,6%. Hiện chỉ số này đang được tính và giao dịch trên ICE (Intercontinental Exchange, Inc.).
Bằng cách nhấp vào "Tiếp tục", bạn sẽ được chuyển hướng đến trang web do FIBO Group Holdings Limited điều hành, một công ty được đăng ký tại Síp và được CySEC điều tiết. Vui lòng làm quen với Các Điều khoản kinh doanh thông qua liên kết. Nhấp vào "Hủy" để ở lại trang này. |