Franklin Resources
Cao: 18.34
Thấp: 0
Tỉ lệ số lot mua và bán dựa trên khối lượng giao dịch
Số liệu được cập nhật mỗi 10 phút
Thời gian | Quốc gia | NIÊN KỲ | Sự kiện | Giác quan | Dự báo | Trước |
---|---|---|---|---|---|---|
Ngày 29 tháng 5 năm 2023 | ||||||
Ngày | ![]() | Bank Holiday | ||||
Ngày 31 tháng 5 năm 2023 | ||||||
15:50 | ![]() | FOMC Member Bowman Speaks | ||||
16:45 | ![]() | Tháng Năm | Chicago PMI | 47.1 | 48.6 | |
17:00 | ![]() | Tháng Năm | JOLTS Job Openings | 9.41M | 9.59M | |
19:30 | ![]() | FOMC Member Harker Speaks | ||||
20:30 | ![]() | FOMC Member Jefferson Speaks | ||||
21:00 | ![]() | Tháng Năm | Beige Book | |||
Ngày 01 tháng 6 năm 2023 | ||||||
14:30 | ![]() | Tháng Năm | Challenger Job Cuts y/y | 175.9% | ||
15:15 | ![]() | Tháng Năm | ADP Non-Farm Employment Change | 167K | 296K | |
15:30 | ![]() | Tháng Năm | Revised Nonfarm Productivity q/q | -2.6% | -2.7% | |
15:30 | ![]() | Tuần | Unemployment Claims | 236K | 229K | |
15:30 | ![]() | Tháng Năm | Revised Unit Labor Costs q/q | 6.2% | 6.3% | |
16:45 | ![]() | Tháng Năm | Final Manufacturing PMI | 48.5 | 48.5 | |
17:00 | ![]() | Tháng Năm | Construction Spending m/m | 0.2% | 0.3% | |
17:00 | ![]() | Tháng Năm | ISM Manufacturing Prices | 52.5 | 53.2 | |
17:00 | ![]() | Wards Total Vehicle Sales | 15.3M | 15.9M | ||
17:00 | ![]() | Tháng Năm | ISM Manufacturing PMI | 47.0 | 47.1 | |
17:30 | ![]() | Tháng Năm | Natural Gas Storage | 96B | ||
18:00 | ![]() | Tháng Năm | Crude Oil Inventories | -12.5M | ||
20:00 | ![]() | FOMC Member Harker Speaks | ||||
Ngày 02 tháng 6 năm 2023 | ||||||
15:30 | ![]() | Tháng Năm | Non-Farm Employment Change | 191K | 253K | |
15:30 | ![]() | Tháng Năm | Average Hourly Earnings m/m | 0.3% | 0.5% | |
15:30 | ![]() | Tháng Năm | Unemployment Rate | 3.5% | 3.4% |
Thuật ngữ
Bottom floor
1. Mức thấp nhất của mức giá và hoạt động kinh doanh trong chu kỳ kinh tế. Tất cả các số liệu thống kê của tài khoản giao dịch được xếp theo thứ tự thời gian và thường dùng để giải quyết các trường hợp tranh chấp giữa khách hàng và nhà mô giới.
2. Đây là mức giá hỗ trợ trong phân tích kỹ thuật. Thường được sử dụng để xác định thời điểm mua tài sản tài chính trong các phiên giao dịch một ngày (scalping).
Free margin
Phần tiền còn sẵn trên tài khoản giao dịch, có thể được sử dụng để mở giao dịch mới hoặc rút ra. Phần tiền còn sẵn hiển thị trong mục “Số dư” trong chương trình giao dịch MetaTrader 4, được tính theo công thức Free Margin = Equity – Margin. Số tiền ký quỹ lớn sẽ bảo đảm vị thế được ổn định hơn nếu có sự biến động giá bất lợi trên các vị thế mở, nhưng lại đem được ít lợi nhuận hơn.
NASDAQ Index
Chỉ số sàn NASDAQ, chuyên giao dịch cổ phiếu của các công ty công nghệ cao. Trên sàn có một loạt các chỉ số khác nhau được tính, tuy nhiên chỉ số NASDAQ thường được hiểu là NASDAQ Composite bao gồm biến động giá cổ phiếu của hơn 3000 tổ chức phát hành.