Allegion Plc Ordinary Shares Wh
Cao: 99.61
Thấp: 0
Tỉ lệ số lot mua và bán dựa trên khối lượng giao dịch
Số liệu được cập nhật mỗi 10 phút
Thời gian | Quốc gia | NIÊN KỲ | Sự kiện | Giác quan | Dự báo | Trước |
---|---|---|---|---|---|---|
Ngày 05 tháng 7 năm 2022 | ||||||
10:00 | ![]() | Tháng Sáu | Factory Orders m/m | 0.5% | 0.3% | |
Ngày 06 tháng 7 năm 2022 | ||||||
02:00 | ![]() | FOMC Meeting Minutes | ||||
09:00 | ![]() | FOMC Member Williams Speaks | ||||
09:45 | ![]() | Final Services PMI | 51.6 | 51.6 | ||
10:00 | ![]() | Tháng Sáu | JOLTS Job Openings | 11.05M | 11.40M | |
10:00 | ![]() | ISM Services PMI | 53.9 | 55.9 | ||
Ngày 07 tháng 7 năm 2022 | ||||||
01:00 | ![]() | FOMC Member Waller Speaks | ||||
01:00 | ![]() | FOMC Member Bullard Speaks | ||||
07:30 | ![]() | Tháng Sáu | Challenger Job Cuts y/y | -15.8% | ||
08:15 | ![]() | Tháng Sáu | ADP Non-Farm Employment Change | 200K | 128K | |
08:30 | ![]() | Tháng Năm | Trade Balance | -85.0B | -87.1B | |
08:30 | ![]() | Tuần | Unemployment Claims | 230K | 231K | |
10:30 | ![]() | Tháng Sáu | Natural Gas Storage | 82B | ||
11:00 | ![]() | Tháng Sáu | Crude Oil Inventories | -2.8M | ||
Ngày 08 tháng 7 năm 2022 | ||||||
03:00 | ![]() | Tháng Sáu | Consumer Credit m/m | 30.0B | 38.1B | |
08:30 | ![]() | Tháng Sáu | Non-Farm Employment Change | 275K | 390K | |
08:30 | ![]() | Tháng Sáu | Average Hourly Earnings m/m | 0.3% | 0.3% | |
08:30 | ![]() | Tháng Sáu | Unemployment Rate | 3.6% | 3.6% | |
10:00 | ![]() | Final Wholesale Inventories m/m | 2.0% | 2.0% | ||
11:00 | ![]() | FOMC Member Williams Speaks |
Thuật ngữ
Complete transaction
Mở và đóng một giao dịch (vị trí) với các lot bằng nhau. Thường thì đây là giao dịch trên Forex được thực hiện trên sàn giao dịch, ví dụ: mua lot theo cặp tiền đã chọn và sau một thời gian thì bán lot theo cặp tiền đấy (hoặc ngược lại, bán và mua lại).
ZigZag
Một chỉ báo phân tích kỹ thuật cho thấy các đường xu hướng được kết nối giữa các đỉnh và đáy quan trọng trên biểu đồ giá, loại trừ các biến động giá nhỏ. Chỉ báo này cho thấy sự đảo ngược và phát triển cốt yếu của thị trường mà không dự đoán biến động giá tiếp theo.
US Dollar Index
USDX là một loại chỉ số cho thể hiện mối quan hệ giữa đồng đô-la Mỹ với 6 tiền tệ sau: Euro (EUR), Yên Nhật (JPY), Bảng Anh (GBP), Đô-la Canada (CAD), Krona Thụy Điển (SEK) và Franc Thụy Sĩ (CHF), trong khi Euro có trọng lượng lớn nhất là 57,6%. Hiện chỉ số này đang được tính và giao dịch trên ICE (Intercontinental Exchange, Inc.).
Bằng cách nhấp vào "Tiếp tục", bạn sẽ được chuyển hướng đến trang web do FIBO Group Holdings Limited điều hành, một công ty được đăng ký tại Síp và được CySEC điều tiết. Vui lòng làm quen với Các Điều khoản kinh doanh thông qua liên kết. Nhấp vào "Hủy" để ở lại trang này. |